-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Là loại quạt có áp suất cao hoạt động được trong môi trường khắc nghiệt mà không ảnh hưởng tới tuổi thọ của cánh và chất lượng động cơ. Loại này thường có cấu tạo phức tạp hơn như cánh quạt có nhiều lá, áp suất được tăng nhờ có các lá cánh cố định, và đặc biệt khi cần áp suất cao phải lắp loại động cơ có tốc độ cao nhưng nhược điểm độ ồn lớn.
PHẠM VI ỨNG DỤNG :
Thường dùng lắp nối ống hút hoặc cấp thông gió tầng hầm, dễ lắp đặt và vận hành, khai thác được tối đa lưu lượng của quạt nên được sử dụng cho những nơi cần áp suất lớn lưu lượng lớn mà loại quạt hướng trục thông thường không đáp ứng được.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model |
Phi cánh |
Công suất |
Tốc độ |
Điện áp |
Lưu lượng |
Cột áp |
Kích thước Cơ bản |
||
(mm) |
( Kw) |
(V/P) |
( V ) |
(M3/H) |
mmH2O |
D |
D1 |
H |
|
AMT- 3- 4 |
400 |
0,75 |
1500 |
380 |
3000 - 4500 |
18 - 13 |
|
|
|
AMT- 3- 5 |
500 |
1,1 |
1500 |
380 |
6000 - 8000 |
20 - 15 |
|
|
|
AMT- 3- 6 |
600 |
1,5 |
1500 |
380 |
8000 - 12000 |
25 - 20 |
|
|
|
AMT- 3- 7 |
700 |
2,2 |
1500 |
380 |
10000 - 15000 |
35 - 30 |
|
|
|
AMT- 3- 8 |
800 |
3 |
1500 |
380 |
15000 - 20000 |
35 - 30 |
|
|
|
AMT- 3- 9 |
900 |
4 |
1500 |
380 |
25000 - 35000 |
40 - 35 |
|
|
|
AMT- 3- 10 |
1000 |
7,5 |
1500 |
380 |
30000 - 35000 |
45-35 |
|
|
|
AMT- 3- 12 |
1200 |
11 |
1500 |
380 |
45000 - 55000 |
50-40 |
|
|
|