-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Watt drive Là loại động cơ hộp giảm tốc tiêu chuẩn Đạt Tiêu chuẩn EU/G7 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.
Loại H : Động cơ liền hộp giảm tốc trục thẳng |
|
Mô tả : Là loại động cơ giảm tốc tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp |
có thiết kế đặc biệt để dùng cho các ứng dụng của bộ khuấy, trộn. Ổ trục đầu ra được kéo dài thêm để phù hợp với tải của bộ khuấy. |
Dãy công suất (Power) |
từ 0.12 kW đến 55 kW |
Mô-men đầu trục |
27 đến 14.000 Nm |
Tốc độ đầu ra ( Ratio) |
từ 0,8 đến 8600 v/p |
Hiệu suất |
98% |
Kiểu lắp |
chân đế, mặt bích (hoặc kết hợp) |
Trục Đầu Ra |
Trục lồi |
Loại A : Động cơ liền hộp giảm tốc trục song song |
|
Mô tả |
Là loại động cơ giảm tốc có kết cấu vỏ được thiết kế gọn hơn, phù hợp với nhiều vị trí lắp đặt |
Dãy công suất (Power) |
từ 0.12 kW đến 22 kW |
Mô-men đầu trục |
27 đến 28.000 Nm |
Tốc độ đầu ra ( Ratio) |
từ 0,8 đến 4000 v/p |
Hiệu suất |
98% |
Kiểu lắp |
chân đế, mặt bích (hoặc kết hợp) |
Trục Đầu Ra |
Trục lồi , hoặc trục lõm |
Loại F : Động cơ liền hộp giảm tốc trục song song |
|
Mô tả |
là loại có thiết kế đặc biệt để dùng cho các ứng dụng của bộ khuấy, trộn. Ổ trục đầu ra được kéo dài thêm để phù hợp với tải của bộ khuấy. |
Dãy công suất (Power) |
từ 0.12 kW đến 55 kW |
Mô-men đầu trục |
200 đến 14000 Nm |
Tốc độ đầu ra ( Ratio) |
từ 4 đến 18000 |
Hiệu suất |
98% |
Kiểu lắp |
chân đế, mặt bích (hoặc kết hợp) |
Trục Đầu Ra |
Trục lồi , hoặc trục lõm |
Loại C : Động cơ liền hộp giảm tốc trục vuông góc |
|
Mô tả |
Là loại động cơ giảm tốc có trục ra vuông góc với trục động cơ. Hộp giảm tốc bao gồm 2 cấp bánh răng trụ và 1 cấp bánh răng côn xoắn |
Dãy công suất (Power) |
từ 0.12 kW đến 45 kW |
Mô-men đầu trục |
1200 đến 10000 Nm |
Tốc độ đầu ra ( Ratio) |
từ 10 đến 7000 |
Hiệu suất |
98% |
Kiểu lắp |
chân đế, mặt bích (hoặc kết hợp) |
Trục Đầu Ra |
Trục lồi , hoặc trục lõm |
Loại K : Động cơ liền hộp giảm tốc trục vuông góc |
|
Mô tả |
Là loại hộp giảm tốc được thiết kế để ứng dụng trong hầu hết các ngành công nghiệp: sản xuất xi măng, sản xuất giấy, sản xuất đường .... |
Dãy công suất (Power) |
từ 0.12 kW đến 55 kW |
Mô-men đầu trục |
100 đến 14000 Nm |
Tốc độ đầu ra ( Ratio) |
từ 5,5 đến 8600 |
Hiệu suất |
98% |
Kiểu lắp |
chân đế, mặt bích (hoặc kết hợp) |
Trục Đầu Ra |
Trục lồi , hoặc trục lõm |
Loại S: Động cơ liền hộp giảm tốc trục vuông góc |
|
Mô tả |
Là loại động cơ giảm tốc có trục ra vuông góc với trục động cơ. Hộp giảm tốc sử dụng bộ truyền Spiroplan, sử dụng mỡ để bôi trơn. Không cần bảo trì. |
Dãy công suất (Power) |
từ 0.12 kW đến 7,5kw |
Mô-men đầu trục |
30 đến 14000 Nm |
Tốc độ đầu ra ( Ratio) |
từ 3 đến 3400 v/p |
Hiệu suất |
98% |
Kiểu lắp |
chân đế, mặt bích (hoặc kết hợp) |
Trục Đầu Ra |
Trục lồi , hoặc trục lõm |
Đặc tính kỹ thuật của loại W |
|
Dãy công suất |
từ 0,12 kW đến 1,1 kW |
Mô-men đầu trục |
đến 75 Nm |
Tỉ số truyền |
từ 8:1 đến 75:1 |
Kiểu lắp |
chân đế, mặt bích, trục rỗng (hoặc kết hợp) |