-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Động cơ điện còn gọi là motor điện là thiết bị chuyển hóa từ điện năng thành cơ năng. Các loại motor điện được định nghĩa và phân loại như sau:
Động Cơ Điện.
Động cơ điện còn gọi là motor điện là thiết bị chuyển hóa từ điện năng thành cơ năng. Các loại motor điện được định nghĩa và phân loại như sau:
Phân loại động cơ điện theo hiệu điện thế
Motor điện 3 pha còn được hiểu là motor 380v, motor công nghiệp, động cơ điện xoay chiều AC 380v- 2000v. Công suất phổ biển 0.37kw tới 315kw.
Motor điện 1 pha còn được hiểu là motor 220v, động cơ điện xoay chiều 1 pha hay motor kéo dân dụng. Công suất phổ biến 180w tới 3.7kw.
Động cơ điện theo có tốc độ phổ biến sau:
Động cơ điện 4 cực, trục ra quay 1400-1500 vòng phút, tiếng Anh là motor 4 pole. 1400- 1500 RPM
Động cơ điện 2 cực chạy 2800, 2900, 3000 vòng/phút, còn gọi là motor nhanh tua
Động cơ điện 6 cực: 900, 960, 1000 vòng/phút
Bản vẽ motor mặt bích B5
size motor |
tốc độ 3000 vòng / phút 2 cực |
tốc độ1500 vòng / phút 4 cực |
tốc độ 1000 vòng / phút 6 cực |
tốc độ 750 vòng / phút 8 cực |
---|---|---|---|---|
80 |
0,75kW (1 Hp) 1,1 (1,5) |
0,55 (0,75) 0,75 (1) |
0,37 (0,5) 0,55 (0,75) |
|
90S | 1,5 (2) | 1,1 (1,5) | 0,75 (1) | 0,37 (0,5) |
90L | 2,2 (3) | 1,5 (2) | 1,1 (1,5) | 0,55 (0,75) |
100L | 3,0 (4) |
2,2 (3) 3,0 (4) |
1,5 (2) |
0,75 (1) 1,1 (1,5) |
112M | 4,0 (5,5) | 4,0 (5,5) | 2,2 (3) | 1,5 (2) |
132S |
5,5 (7,5) 7,5 (10) |
5,5 (7,5) | 3,0 (4) | 2,2 (3) |
132 triệu | 7,5 (10) | 4,0 (5,5) | 3,0 (4) | |
160M |
11 (15) 15 (20) |
11 (15) | 7,5 (10) |
4,0 (5,5) 5,5 (7,5) |
160L | 18,5 (25) | 15 (20) | 11 (15) | 7,5 (10) |
180 M | 22 (30) | 18,5 (25) | ||
180L | 22 (30) | 15 (20) | 11 (15) | |
200L |
30 (40) 37 (50) |
30 (40) |
18,5 (25) 22 (30) |
15 (20) |
225S | 37 (50) | 18,5 (25) | ||
225M | 45 (60) | 45 (60) | 30 (40) | 22 (30) |
250M | 55 (75) | 55 (75) | 37 (50) | 30 (40) |
280S | 75 (100) | 75 (100) | 45 (60) | 37 (50) |
280M | 90 (120) | 90 (120) | 55 (75) | 45 (60) |